dặn dò
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dặn dò+
- Make careful recommendations tọ
- Dặn dò con cái trước khi chết
To make careful recommendations to one's children before dying
- Dặn dò con cái trước khi chết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dặn dò"
Lượt xem: 747